Dùng trong :
ü Công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm Công nghiệp chế biến thủy, hải sản Sản xuất mặt nạ phòng độc quân sự, …
ü Khai thác khoáng sản, luyện vàng, luyện cán thép Công nghiệp sản xuất hóa chất, dầu khí, Y dược…
ü Lọc nước uống, nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp và dân dụng,...
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
Hình dạng : dạng hạt không định hình.
Màu sắc : màu đen đặc trưng của than.
Tỷ trọng ở 250C : ـ,440 – 0,600 g/ml.
Tính tan trong nước hoặc trong dung môi khác : không.
Độ ẩm (Moisture) :م% tối đa.
Độ tro (Ash) : 3% tối đa.
Cường độ (Hardness):㻟% tối thiểu.
Độ pH : từ 9 – 11.
Điểm cháy : trên 4500C.
Cỡ hạt : 0,075mm đến 4,75mm (4mesh – 200 mesh)